danh từ
chất phủ bên ngoài một vật
lớp sơn
phần được cấu tạo tiếp theo từ trên xuống hay từ trong ra ngoài
lớp ngói; lớp cát
loạt người cùng một lứa tuổi hay một đặt trưng xã hội nào đó
lớp trẻ ngày nay rất hăng hái trong phong trào; đào tạo lớp công nhân mới
số người cùng phòng, cùng theo một chương trình học hay cùng một khoá huấn luyện
bạn học cùng lớp
chương trình của từng năm học hay từng khoá huấn luyện
trường phổ thông trung học có ba lớp
danh từ phân loại sinh học, trên bộ dưới ngành
lớp bò sát
mỗi phần thuộc màn ngắn trong kịch nói
màn hai của vợ kịch có ba lớp
khoảng thời gian không xác định