Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gia đình
[gia đình]
|
family
Who's always present in time of need, ready and willing to help out friends and family?
A family's everyday expenditure
To provide for one's family; To feed one's family
To put one's family first
A family business
Từ điển Việt - Việt
gia đình
|
danh từ
tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong cùng một nhà, tạo thành một đơn vị nhỏ nhất trong xã hội, thường gồm có cha mẹ, vợ chồng và con cái.
Một gia đình ba thế hệ ở cùng nhau nhưng rất hoà thuận.
tính từ
gia đình chủ nghĩa (nói tắt)
Quản lý công ty theo kiểu gia đình.