Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cản trở
[cản trở]
|
to bar; to obstruct; to block; to hinder; to impede; to be an obstacle to something; to stand in the way of something
To cause an obstruction; To block/obstruct the traffic; to hold up the traffic
Work is obstructed
To block progress
To obstruct somebody in the execution of his duty
Conservatism is a great obstacle in the march forward
Chuyên ngành Việt - Anh
cản trở
[cản trở]
|
Hoá học
restrain
Từ điển Việt - Việt
cản trở
|
động từ
làm cho công việc tiến hành không được
(..) nhưng vì quá say mê cho báo chạy nên có vài ba trường hợp thấy người khác làm cũng muốn làm; tuy nhiên, vì có anh em cản trở nên lại thôi kịp thời. (Vũ Bằng)Dần dà, hình thành cái nhìn ở một số người, thành mốt chỉ trích cơ quan cản trở, hạn chế, có thế mới là mới. (Tô Hoài)