Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ảm đạm
[ảm đạm]
|
gloomy; dreary; sombre; cheerless; mournful
A dreary winter day
A gloomy sky
A gloomy countenance
A sombre picture of the future of the world
Gloomy house
Gloomy autumn afternoon
Từ điển Việt - Việt
ảm đạm
|
tính từ
thiếu ánh sáng và màu sắc
Tôi đang ở vào một ngày như thế mà chiều trời hôm ấy lại ảm đạm và rét mướt càng khiến cho cái cảm giác đó rõ rệt hơn. (Thạch Lam)
thiếu hẳn vẻ tươi vui
nét mặt ảm đạm