danh từ
cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
sự nhào lộn
tình trạng không gọn gàng, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên
bị ngã như trời giáng
nội động từ
ngã, sụp đổ, đổ nhào
ngã lộn từ trên cầu thang xuống
té nhào xuống sông
căn nhà sắp đổ sụp
nhào lên thang gác
tụt nhanh (về giá trị, số lượng)
giá cổ phần tụt nhanh trên thị trường chứng khoán
lăn qua lăn lại, cuộn qua cuộn lại, cuốn lên cuốn xuống (vật)
mấy con chó đang lăn lộn trên sàn nhà
những ngọn sóng lớn xô đập vào bờ
sóng xô vào bờ
trở mình, trăn trở (người)
suốt đêm trở mình trằn trọc
chạy lộn xộn ra phía; chạy vội vã ra phía
bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
nhào lộn
vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố
ngoại động từ
làm lộn xộn, làm rối, xáo lộn
giường rối tung cả lên
làm rối bù đầu ai
xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
bắn rơi (chim), bắn ngã
lắp khít (hai thanh gỗ)
(từ lóng) đi ngủ
(từ lóng) đoán, hiểu
thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa
rơi vào đổ nát, sụp đổ