ngoại động từ
 chứng minh sự thật
 chứng tỏ thiện chí của mình
 chứng minh tội lỗi của ai/chứng minh rằng ai có tội
 xác nhận; chứng thực (cũng) probate   chúc thư phải được chứng thực thì chúng ta mới có thể hưởng di sản
 các phương pháp cũ rốt cuộc tỏ ra là tốt nhất
 công việc tỏ ra là khó khăn hơn chúng ta tưởng
 cô ta luôn tự cho mình là một hoa hậu
 thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
 (từ cổ, nghĩa cổ) thử thách
 thử thách lòng can đảm của ai
nội động từ
 (nói về bột nhào) nở phồng ra do tác dụng của men
 chứng minh trường hợp/quan điểm
 anh ta viện dẫn các số liệu để chứng minh trường hợp của mình
 bà ấy cho là tiền bạc bị phung phí và dường như các khó khăn về tài chính của chúng tôi chứng minh quan điểm đó