danh từ
 sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)
 nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
 vật tìm thấy
ngoại động từ
 thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
 nhận, nhận được, được
 được chiếu cố
 nhận thấy, xét thấy, thấy
 sáng nay anh thấy người thế nào?
 thấy cần thiết phải làm việc gì
 thấy có (thời gian, can đảm...)
 tôi không thấy có thời gian để đọc
 thấy có can đảm để làm việc gì
 không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng
 quả đấm trúng cằm hắn
 cung cấp
 cung cấp cho ai quần áo
 được cung cấp đầy đủ về thức ăn
 được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)
 (pháp lý) xác minh và tuyên bố là có tội
 xác minh và tuyên bố ai có tội
 khám phá ra, tìm ra
 phát minh ra
 giải (một vấn đề)
 hỏi về, tìm hiểu về
 lợi dụng
 đi đứng được
 (nghĩa bóng) tự lực được
 thấy được sở trường năng khiếu của mình
 tự cung cấp cho mình
 tìm được con đường đi tới...
 tỏ ra yếu kém
 phê phán ai một cách gay gắt
 diễn đạt trôi chảy ý kiến của mình
 gặp phải đối thủ lợi hại
 thừa nhận thực trạng của ai
 liên kết với người cùng giới, cùng trình độ với mình