Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 08:00:15
  • Đọc chơi: Make your heart happy. Keep it healthy. Have your dreams fulfilled, and never forget the people who made your life so beautiful. Life is more beautiful when you are committed and connected with those special few.
  •  
  • BaoNgoc
  • 10/01/2025 08:01:41
  • Đọc chơi: Find some alone time, spend that time in silence, give your mind a break, be still, your soul needs this.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 10/01/2025 16:24:28
  • Nếu thấy mình hồi hả / Vì nhịp sống xô bồ / Thì để mình thư thả / Một vài phút thảnh thơi. / Lặng yên nghiêng đời xuống / Tâm trí chẳng rối bời / Chẳng nguyện cầu, mong muốn / Để đời cứ thế trôi.
  • A-9_12
  • 10/01/2025 15:14:41
  • hello
  • BaoNgoc
  • 09/01/2025 08:00:58
  • Đọc chơi: A point in your life comes when you don’t care about big things, you care about quality time with people who make you feel happy, you mostly care about slow life, fun conversations, and some beautiful time together.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 09/01/2025 10:53:37
  •  Boiboi2310
  • 09/01/2025 09:38:31
  • Giữa đời hối hả / Xuôi ngược, ngược xuôi / Nhọc quá thân tôi / Vô thường đắm đuối! / Đầu tắt mặt tối / Thu vén đi nha / Hãy sống thả ga / Đừng lo xa quá!
  • BaoNgoc
  • 07/01/2025 08:02:52
  • Đọc chơi: You will not always be in the same situation. Your life will change. Life comes a full circle when you keep believing in yourself.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 08/01/2025 14:33:52
  •  Boiboi2310
  • 08/01/2025 14:31:19
  • Đời như dòng sông / Ai hai lần tắm? / Trời xuân đầy nắng, / U ám đêm đông. / Miễn cứ vững lòng / Tự tin mà sống / Đời trôi nhanh chóng / Ta sẽ hiểu thông!
  • BaoNgoc
  • 08/01/2025 08:00:20
  • Đọc chơi: Don’t lose hope. Never lose patience. If something is meant for you, it will find you. Have faith and always trust the process.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 08/01/2025 14:18:36
  • Dù đời thế nào / Cũng phải lạc quan / Đừng mãi khóc than / Việc gì mếu máo! / Giữ vững hi vọng / Mạnh mẽ kiên cường / Sẽ thấy yêu thương / Như hình với bóng!
  • minh1302
  • 07/01/2025 14:15:17
  • alo đã 11 năm rồi có ai còn ở đây ko
  • minh1302
  • 07/01/2025 14:14:57
  • meo meo
  • BaoNgoc
  • 06/01/2025 08:00:15
  • Đọc chơi: Always accept and respect the presence of good people in your life. Never underestimate the power of good people and pure intentions. Your life becomes truly special when you have both.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 06/01/2025 09:37:10
  •  Boiboi2310
  • 06/01/2025 09:30:19
  • Chán vạn tha nhân / Bao người lịch duyệt? / Nên mình tự biết / Ai sẽ thân gần! / Người tốt việc tốt / Chân thiện hoan nhiên / Đời sẽ bình yên / Từ trong tâm cốt!
  • Boiboi2310
  • 06/01/2025 09:04:36
  • Việt Nam vô địch
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
defence
[di'fens]
|
Cách viết khác : defense [di'fens]
danh từ
sự phòng thủ; vũ khí phòng thủ; hàng rào phòng thủ
họ vạch kế hoạch phòng thủ thành phố
chiến đấu bảo vệ tổ quốc
những vũ khí tấn công và phòng thủ
bức tường cao được dựng lên làm hàng rào phòng ngừa những kẻ đột nhập
vũ khí phòng thủ đất nước thật yếu kém
tuyến phòng thủ ven biển
kháng thể là vũ khí của cơ thể chống lại sự nhiễm trùng
những biện pháp quân sự để bảo vệ một nước; quốc phòng
người ta đã chi nhiều tiền cho quốc phòng
lời cãi; lời biện hộ
luật sư bào chữa
luật sư khéo léo biện hộ cho thâ chủ của ông ta
bà ta lên tiếng bênh vực các tín ngưỡng tôn giáo của mình
( the defence ) (các) luật sư bênh vực một bị cáo
luật sư của bị cáo lập luận rằng bằng chứng trên là yếu
sự bảo vệ cầu môn hoặc phần sân chơi chống lại những cuộc tiến công của đối phương; phòng ngự
cô ấy chơi lối phòng ngự
( the defence ) những thành viên phụ trách việc phòng ngự trong một đội; hậu vệ
anh ta được đưa vào để tăng cường hàng hậu vệ
cuộc thi đấu thể thao trong đó nhà vô địch bị thách thức
lần thứ ba bảo vệ thành công danh hiệu vô địch của anh ta