danh từ
 kem (lấy từ sữa)
 món đào trộn kem
 cho kem vào ly cà phê của mình
 kem đánh
 bánh sữa/bánh ngọt kem
 bữa ăn mà thực đơn là trà, bánh nướng, mứt và kem
 thực phẩm có chứa kem hoặc giống như kem
 kem ăn
 kem sôcôla
 bột nhão mịn hoặc nước đặc dùng làm mỹ phẩm, thuốc đánh bóng
 kem xoa mặt
 kem bôi chống rét
 kem khử trùng
 tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất
 phần tốt nhất của vụ thu hoạch
 tinh hoa của xã hội
 phần hay nhất của câu chuyện
ngoại động từ
 nghiền (rau đã luộc chín, nhất là khoai tây) cho thêm sữa hoặc bơ đến khi mềm nhuyễn
 trộn cái gì với nhau thành một loại bột nhão, nhuyễn mềm
 trộn đều bơ và đường
 hớt bọt, hớt váng, gạn lấy kem đi (như) skim   đánh bại
 đêm qua quân địch đại bại
 lấy đi (người hoặc đồ vật tốt nhất); gạn lấy
 những học sinh có khả năng nhất đã được chọn ra và xếp vào lớp đặc biệt
 các nhà khoa học giỏi nhất nước ta đang bị các nước khác lấy đi