tính từ
phức tạp, rắc rối
một vấn đề/lý lẽ/lý thuyết phức tạp
do nhiều bộ phận liên hệ chặt chẽ với nhau hợp thành; phức hợp
câu phức (câu có mệnh đề phụ)
một hệ thống/mạng lưới phức tạp
danh từ
nhóm những cái gì có quan hệ với nhau hoặc giống nhau; khu liên hợp
một khu liên hợp công nghiệp lớn
một khu liên hợp thể thao/giải trí
nỗi lo sợ ám ảnh
nó luôn luôn lo lắng về sức nặng của cơ thể nó
trạng thái tâm thần không bình thường do kinh nghiệm cũ hoặc những ham muốn bị dồn nén gây ra; phức cảm; mặc cảm
mặc cảm bị ngược đãi
(tâm lý học) phức cảm tự ti
(tâm lý học) phức cảm tự tôn