danh từ
 uy quyền, quyền lực, quyền thế
 bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh
 ai là người cầm quyền bây giờ?
 tôi đang hành động dưới quyền của bà ta
 người lãnh đạo phải là người có quyền lực
 quyền hành động trong một mức độ cụ thể
 chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký séc
 chúng tôi có quyền khám xét toà nhà này
 người hoặc nhóm người có quyền ra lệnh hoặc thi hành
 nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc
 nhà chức trách y tế đang điều tra sự việc
 tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục
 chính quyền địa phương là nền tảng của bộ máy hành chính quốc gia
 người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào)
 Ông ấy là chuyên gia về địa chất
 tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin cậy
 anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy?
 bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra (tên sách, người... dùng làm nguồn cho các sự kiện)