tính từ
 còn sống; chưa chết
 thiêu sống
 khi tôi tới bệnh viện, cô ấy vẫn còn sống
 sau vụ động đất, không ít người vẫn còn bị vùi sống
 hoạt động; sinh động
 hôm nay trông anh hoạt bát lắm
 Nhanh lên! Đến giờ cơm trưa rồi!
 vẫn tiếp diễn
 tin tức của báo chí làm cho mọi người vẫn quan tâm đến chuyện này
 vẫn còn hiệu lực; vẫn còn giá trị
 những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị
 dòng sông nhan nhản những thuyền bè
 ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội
 (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
 trời ơi! ( thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
 trời ơi! anh làm cái gì thế?