Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 17/01/2025 08:01:07
  • Đọc chơi: Always believe, always trust, always have faith. What’s your will always be yours. Never stop trying.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 17/01/2025 14:16:44
  •  Boiboi2310
  • 17/01/2025 09:11:01
  • làm nhớ câu của cậu thủ Tiến Linh "Thành công là không ngừng bỏ cuộc!"
  • BaoNgoc
  • 16/01/2025 08:00:08
  • Đọc chơi: Stop being fearful and stressed about life. Life is beautiful, and each and every moment of life should be spent in hope and happiness. Love and positivity. Tolerance and kindness.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 16/01/2025 10:55:38
  •  Boiboi2310
  • 16/01/2025 10:36:15
  • Em ơi lo lắng làm chi / Ngày dài tháng rộng lo gì nhọc thân! / Cuộc đời xinh đẹp vô ngần / Hằng tâm hằng sản chẳng cần phiền ưu.
  • Boiboi2310
  • 15/01/2025 09:25:41
  • Còn em thì toàn trả lời bá cháy bù chét nên họ cứ thích hỏi năm ni em đắp chăn ngủ xuyên tết
  • BaoNgoc
  • 15/01/2025 09:12:06
  • Bói: chị trả lời bá đạo quá nên ngta hết hỏi rồi em ơi kaka
  • Boiboi2310
  • 15/01/2025 09:11:01
  • Chế: dị đã chuẩn bị những câu đối đáp khi đi chúc tết chưa? chuyện hôn nhân, lương bổng, chuyện con cái, nhà cửa.... Chế khum thấy áp lực chứ em toàn phải thở oxy qua mùa tết
  • BaoNgoc
  • 15/01/2025 09:08:53
  • Bói: ko em ơi, mua ăn cho khoẻ kaka
  • Boiboi2310
  • 15/01/2025 09:08:07
  • @BN: chuẩn bị tết đến đâu rồi ạ? có tự gói bánh tét gì khum chế
  • BaoNgoc
  • 15/01/2025 09:07:30
  • Bói: lịch nghỉ tết trễ dữ hen, cty chị cho nghỉ từ ngày 26 á, y chang nhà nước.
  • Boiboi2310
  • 15/01/2025 09:07:20
  • mãi eo Admin ^^"
  • Boiboi2310
  • 15/01/2025 09:06:11
  • xóa giúp em bài 1 á, em đổi lại câu cuối
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
accompany
[ə'kʌmpəni]
|
ngoại động từ
đi cùng với ai như là một người bạn đường hoặc người giúp đỡ, người hộ tống
Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát
vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm
Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành
tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn
( to accompany something by / with something ) có mặt hoặc xảy ra cùng với cái gì; cung cấp cái gì thêm vào cái gì khác, phụ thêm vào
kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên
sốt cao kèm theo mê sảng
mỗi lá đơn phải có một phong bì có sẵn tem và địa chỉ kèm theo
(âm nhạc) ( to accompany somebody at / on something ) đệm nhạc cho ai
cô ta được mẹ đệm đàn organ