Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
proper
['prɔpə]
|
tính từ
đúng; thích đáng; thích hợp
đúng lúc, phải lúc
đúng lề lối, đúng cách thức
quần áo thích hợp cho dịp này
dụng cụ thích hợp cho công việc
ấm chè mất cái nắp đúng của nó, nhưng cái nắp này thay cũng được
theo quy tắc; đúng cách thức
nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
cách cầm gậy đúng
những cuộn phim không xếp đúng thứ tự
hợp thức; đúng cách
sau khi được dạy dỗ rất đúng khuôn phép, nó đã chọn cuộc sống lãng tử của một nghệ sĩ
cô ta hoàn toàn không phải là người đúng đắn để anh làm quen
(thông tục) thực tế đúng như được gọi; đích thực
đã nhiều năm nay cô ta chưa có một kỳ nghỉ hè thực sự
anh ta không phải là bác sĩ đích thực
(đứng sau danh từ) đúng như được gọi; bản thân
anh phải đợi tại một tiền sảnh lớn ngoài cửa trước khi được đưa vào trình diện tại nơi đích thực là toà án
sinh viên phải học một năm dự bị trước khi bắt đầu khoá học chính thức
riêng; riêng biệt
những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
(ngôn ngữ học) danh từ riêng
(thông tục) hoàn toàn, trọn vẹn, đích đáng
nện cho ai một trận ra trò
trong tình trạng hết sức khó khăn
(từ cổ,nghĩa cổ) chính; đích
bằng chính mắt mình, chính mắt mình trông thấy
Chuyên ngành Anh - Việt
proper
['prɔpə]
|
Kỹ thuật
riêng, bản thân; chân chính
Toán học
riêng, bản thân; chân chính
Vật lý
riêng, bản thân; chân chính
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
proper
|
proper
proper (adj)
  • good, correct, appropriate, suitable, right, apt, apposite, accurate, fitting
    antonym: wrong
  • polite, modest, decorous, prim, genteel, respectable, courteous
    antonym: improper
  • own, personal, characteristic, identifiable, individual