Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
preparation
[,prepə'rei∫n]
|
danh từ
sự sửa soạn; sự chuẩn bị
anh chưa chuẩn bị thì không thể thi đỗ được
khu vực chuẩn bị thức ăn phải được giữ sạch sẽ
( preparation for something / to do something ) những thứ làm ra để chuẩn bị cho cái gì
thành phố đang chuẩn bị cho những lễ hội sắp tới
vốn kiến thức của anh có chuẩn bị tốt cho nghề của anh không?
như prep
chất được chuẩn bị đặc biệt để làm mỹ phẩm, thuốc chữa bệnh...; chất pha chế
dược liệu đã điều chế
đang được chuẩn bị cho cái gì
chiến dịch quảng cáo vẫn đang trong vòng chuẩn bị
Chuyên ngành Anh - Việt
preparation
[,prepə'rei∫n]
|
Hoá học
sự chuẩn bị, sự làm giàu (quặng)
Kỹ thuật
sự xử lý sơ bộ; sự chuẩn bị; chế phẩm
Sinh học
pha chế
Tin học
chuẩn bị
Toán học
sự chuẩn bị
Vật lý
sự chuẩn bị; sự chế tạo
Xây dựng, Kiến trúc
sự chuẩn bị
Từ điển Anh - Anh
preparation
|

preparation

preparation (prĕpə-rāʹshən) noun

Abbr. prep., prepn.

1. The act or process of preparing.

2. The state of having been made ready beforehand; readiness.

3. A preliminary measure that serves to make ready for something. Often used in the plural: preparations for the wedding.

4. A substance, such as a medicine, prepared for a particular purpose.

5. Music. a. The anticipation of a dissonant tone by means of its introduction as a consonant tone in the preceding chord. b. The dissonant tone so anticipated.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
preparation
|
preparation
preparation (n)
  • groundwork, training, grounding, homework, research, tuition
  • planning, provision, arrangement, formulation, organization