Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
empty
['empti]
|
tính từ
không có gì bên trong; rỗng; trống không
một hộp rỗng
xe tải trống không (không chở hàng)
cốc của anh chẳng có gì bên trong
không có ai ở bên trong
nhà/phòng/ghế/xe búyt trống không
các đường phố trống vắng
rạp chiếu bóng trống một nửa
không có hoặc thiếu về (chất); không có ý nghĩa hoặc mục đích
lời lẽ rỗng tuếch
những lời đe doạ/lời nói/lời hứa/giấc mơ hão huyền
đói
Tôi cảm thấy đói mèm!
(tục ngữ) thùng rỗng kêu to
chưa ăn gì
uống rượu lúc chưa ăn gì là không tốt
danh từ số nhiều
( empties ) vỏ không (thùng không, chai không, túi không...)
Đặt các chai không của anh lên bậc cửa cho người đưa sữa (đến lấy)
ngoại động từ
( to empty something out ) ( to empty onto / into something ) làm cho (cái gì) trống rỗng; đổ; trút ra
đổ nước ở cốc của mình vào chậu rửa bát
trút hết cả ngăn kéo ra
anh ta trút hết các thứ trong túi mình ra
bộ phim khủng khiếp này chẳng bao lâu đã làm cho rạp vắng tanh
anh đã đổ thùng rác chưa?
cô ấy đổ hết sữa vào trong chảo
chúng tôi đổ hết giấy lộn ra sàn nhà
nội động từ
( to empty from / out of something ) ( to empty into / onto something ) chảy hoặc đổ ra
nước đã rò rỉ hết ra (khỏi chiếc thùng chứa nước)
Sông Rhone đổ ra Địa Trung Hải
Rác rưởi từ chiếc xe bò rơi hết ra đường phố
( to empty of somebody / something ) trở nên trống rỗng
đường phố mau vắng người khi mưa ào xuống
thùng chứa đó chảy hết trong vòng năm phút
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
emptied
|
emptied
emptied (adj)
deflated, flattened, collapsed, shrunk, let down, punctured, squashed
antonym: inflated