Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
arrange
[ə'reindʒ]
|
ngoại động từ
sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
sắp xếp theo thứ tự abc
sửa soạn căn phòng
chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
thu xếp; chuẩn bị
thu xếp cuộc gặp gỡ
thu xếp việc cưới xin
dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
cải biên, soạn lại
cải biên một bản nhạc
soạn lại một vở kịch để phát thanh
(toán học) chỉnh hợp
(kỹ thuật) lắp ráp
(quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề
nội động từ
thu xếp; chuẩn bị
thu xếp để đến sớm
dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
(quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề
Chuyên ngành Anh - Việt
arrange
[ə'reindʒ]
|
Kỹ thuật
sắp xếp, bố trí; gá đặt
Tin học
Sắp đặt
Toán học
sắp xếp, bố trí, phân phối
Vật lý
sắp xếp, bố trí, phân phối
Xây dựng, Kiến trúc
sắp xếp, bố trí; gá đặt
Từ điển Anh - Anh
arrange
|

arrange

arrange (ə-rānjʹ) verb

arranged, arranging, arranges

 

verb, transitive

1. To put into a specific order or relation; dispose: arrange shoes in a neat row.

2. To plan or prepare for: arrange a picnic.

3. To bring about an agreement concerning; settle: "It has been arranged for him by his family to marry a girl of his own class" (Edmund Wilson).

4. Music. To reset (a composition) for other instruments or voices or for another style of performance.

verb, intransitive

1. To come to an agreement.

2. To make preparations; plan: arrange for a big wedding.

 

[Middle English arengen, from Old French arengier : a-, to (from Latin ad-). See ad- + rengier, to put in a line (from reng, line).]

arrangʹer noun

Synonyms: arrange, marshal, order, organize, sort, systematize. The central meaning shared by these verbs is "to distribute or dispose persons or things properly or methodically": arranging figures in numerical sequence; marshal all the relevant facts for the presentation; tried to order my chaotic life; organizing and coordinating fund-raising efforts; sorted the sweaters according to color; systematizing a vast assortment of rules into a cohesive whole.

Antonyms: disarrange.

Từ điển Pháp - Việt
arranger
|
ngoại động từ
sắp xếp
sắp xếp sách vở
sắp xếp một căn phòng để đón khách
dọn bàn để ăn cơm
xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí
sắp đặt một cuộc đi chơi
sắp đặt một kế hoạch
bố trí một cuộc gặp gỡ
sửa, chữa
chữa một cái đồng hồ treo
sửa chữa chiếc xe của mình
bài văn của anh có vài lỗi cần phải chữa lại
dàn xếp, hoà giải
dàn xếp một vụ tranh chấp
hợp với, tiện cho
thời biểu này chẳng hợp với anh
thế thì tiện cho tôi
(thông tục) ngược đãi
(thông tục) sửa cho một trận
nếu ông cụ anh biết việc đó thì đã sửa cho anh một trận
( Un homme mal arrangé ) một người ăn mặc lôi thôi lếch thếch
nói xấu ai
bạc đãi, ngược đãi ai
tự đánh mình
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
arrange
|
arrange
arrange (v)
  • organize, set up, coordinate, fix, fix up, make plans for, plan, orchestrate
  • put in order, position, place, assemble, put together, organize, display, lay out, dispose (formal), pose, array (formal)
    antonym: disarrange