Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
allowance
[ə'lauəns]
|
danh từ
sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận
do chính anh ta thừa nhận
tiền cấp hoặc cho đều đặn; tiền trợ cấp
tiền trợ cấp mỗi ngày 50 đô la
được trả tiền trợ cấp quần áo/sinh sống/đi lại
tôi không nhận được khoản trợ cấp nào của cha tôi
số hành lý được phép (số lượng hành lý mà một hành khách có thể mang theo không phải trả tiền cước, nhất là khi đi máy bay)
hàng tháng được gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
quỹ trợ cấp gia đình đông con
số tiền được trừ đi; chiết khấu
được trừ tiền cho chiếc xe/tủ lạnh/nồi nấu cũ
tiền chiết khấu thuế (tiền trừ ở thu nhập trước khi áp dụng thuế suất hiện hành)
( to make allowance for something ) xem xét, tính đến cái gì khi đưa ra một quyết định
chiếu cố đến sự chênh lệch về tuổi tác
( to make allowances for somebody ) coi ai như đáng được đối xử khác với mọi người vì một lý do nào đó; chiếu cố
anh nên chiếu cố ông ta vì ông ta mới ốm dậy
(kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép
ngoại động từ
cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp
Chuyên ngành Anh - Việt
allowance
[ə'lauəns]
|
Hoá học
khẩu phần; phần ăn || chia phần
Kinh tế
tiền trợ cấp
Kỹ thuật
dung sai cho phép, độ sai lệch cho phép; độ dôi, lượng thừa; sự đền bù, sự bồi thường
Sinh học
khẩu phần
Toán học
dung hạn, dung sai
Vật lý
dung hạn, dung sai
Xây dựng, Kiến trúc
dung sai cho phép, độ sai lệch cho phép; độ dôi, lượng thừa; sự đền bù, sự bồi thường
Từ điển Anh - Anh
allowance
|

allowance

allowance (ə-louʹəns) noun

1. The act of allowing.

2. An amount that is allowed or granted: finished my weekly allowance of two eggs.

3. Something, such as money, given at regular intervals or for a specific purpose: a travel allowance that covers hotel and restaurant bills.

4. A price reduction, especially one granted in exchange for used merchandise: The dealer gave us an allowance on our old car.

5. A consideration for possibilities or modifying circumstances: an allowance for breakage; made allowances for rush-hour traffic in estimating travel time.

6. An allowed difference in dimension of closely mating machine parts.

verb, transitive

allowanced, allowancing, allowances

1. To put on a fixed allowance: cut expenses by strictly allowancing the sales representatives.

2. To dispense in fixed quantities; ration.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
allowance
|
allowance
allowance (n)
payment, grant, stipend, pocket money, pin money (dated), budget