Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
scratch
[skræt∫]
|
tính từ
tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa
một nhóm người linh tinh
(thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ không được chọn lựa
một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó)
danh từ
tiếng sột soạt (của ngòi bút)
sự trầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ
thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ
vạch xuất phát (trong cuộc đua)
sự gãi, sự cào
( số nhiều) bệnh nẻ (của ngựa)
bộ tóc giả che một phần đầu (như) scratch-wig
(như) scratch race
(bắt đầu cái gì) từ đầu (không sử dụng bất kỳ việc nào đã làm trước); từ con số không; từ bàn tay trắng
Có quá nhiều lỗi chính tả, nên tôi phải viết lại bức thư từ đầu
tốt như ai/cái gì phải được như thế; hài lòng; mãn nguyện
Bài tập ở trường của cô ấy có đạt hay không?
Chúng ta phải sửa sang ngôi nhà cho tử tế trước khi bán
động từ
cào, làm xước da
thảo luận qua loa, bàn sơ qua (một vấn đề)
nạo kèn kẹt, quẹt
quẹt cái diêm vào tường
( (thường) + out ) gạch xoá đi
gạch đi mấy chữ
viết nguệch ngoạc
gãi
gãi đầu, gãi tai (lúng túng)
bới, tìm
tìm chứng cớ
dành dụm, tằn tiện
xoá tên, xoá sổ; rút tên (ai) khỏi danh sách (cuộc đua...); rút lui (khỏi cuộc đua...)
(nghĩa bóng) xoay sở để sống
tự lo liệu tự xoay xở
danh từ
old Scratch quỷ sứ
Chuyên ngành Anh - Việt
scratch
[skræt∫]
|
Hoá học
vết khía || đt. khía, cạo
Kỹ thuật
vết cào, vết rạch (khuyết tật của thép tấm); cào, rạch
Sinh học
vết xước
Xây dựng, Kiến trúc
sự khắc; sự cào xước; khắc; làm xước
Từ điển Anh - Anh
scratch
|

scratch

scratch (skrăch) verb

scratched, scratching, scratches

 

verb, transitive

1. To make a thin, shallow cut or mark on (a surface) with a sharp instrument.

2. To use the nails or claws to dig or scrape at.

3. To rub or scrape (the skin) to relieve itching.

4. To scrape or strike on an abrasive surface.

5. To write or draw (something) by scraping a surface: scratched their initials on a rock.

6. To write or draw hurriedly: scratched off a thank-you note.

7. a. To strike out or cancel (a word, for example) by or as if by drawing lines through. b. Slang. To cancel (a project or a program, for example).

8. Sports & Games. To withdraw (an entry) from a contest.

verb, intransitive

1. To use the nails or claws to dig, scrape, or wound.

2. To rub or scrape the skin to relieve itching.

3. To make a harsh, scraping sound.

4. To gather funds or produce a living with difficulty.

5. a. Sports & Games. To withdraw from a contest. b. Games. To make a shot in billiards that results in a penalty, as when the cue ball falls into a pocket or jumps the cushion.

noun

1. a. A mark resembling a line that is produced by scratching. b. A slight wound.

2. A hasty scribble.

3. A sound made by scratching.

4. a. Sports. The starting line for a race. b. Sports & Games. A contestant who has been withdrawn from a competition.

5. Games. a. The act of scratching in billiards. b. A fluke or chance shot in billiards.

6. Poultry feed.

7. Slang. Money.

adjective

1. Done haphazardly or by chance.

2. Assembled hastily or at random.

3. Sports. Having no golf handicap.

idiom.

from scratch

From the very beginning.

up to scratch Informal

1. Meeting the requirements.

2. In fit condition.

 

 

[Middle English scracchen, probably blend of scratten, to scratch cracchen, to scratch (possibly from Middle Dutch cratsen).]

scratchʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
scratch
|
scratch
scratch (n)
cut, scrape, graze, score, nick, scuff, abrasion, mark
scratch (v)
  • itch, rub, scrabble, scrape, worry at, bite
  • scrape, graze, grate, rub, score, scuff, cut, nick, abrade, mark
  • cancel, abandon, forget, scrap, leave out, delete
    antonym: keep
  • pull out, drop out, bow out, withdraw, abandon, leave
    antonym: continue