Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ra
[,a:r 'ei]
|
danh từ
(viết tắt) của Royal Academy ; Royal Academician Viện Hàn lâm hoàng gia; viện sĩ Viện Hàn lâm hoàng gia
là một viện sĩ Viện Hàn lâm hoàng gia
(viết tắt) của Royal Artillery pháo binh hoàng gia
Từ điển Việt - Anh
ra
[ra]
|
động từ
to go out; to come out
to got
out into the fields to go up; to leave for
to leave the country for the town
to set
to set a pattern for the workman to work on
to bear; to strike
to bear fruit
to become
to become beautiful
to find out
to find out the solution
produce, bring forth, emit, issue, give out
sweat, perspire
publish, make public, bring out, issue
he has published many works during the past six or seven years
give, issue
who gave this exam question ?
(modal verb of result)
get fat
come (experience sexual orgasm)
(place bettween two repeated verbs or nouns) (informal) and a half
that was a party and a half
spend so much time looking at oneself and painting one's face; dress up, bedizen; dress of rig oneself out
have a rendezvous with death many times
Từ điển Việt - Việt
ra
|
động từ
đi về vị trí ở ngoài
ra khơi; ra sân ngắm trăng
tách khỏi môi trường nào đó
sinh viên ra trường; bệnh nhân ra viện
cây cối sinh sản
cây mai đã ra hoa; cây bưởi đã ra quả
công bố cho người khác thực hiện
ra đề kiểm tra; ra điều kiện
hoá thành; trở thành
nói năng chẳng ra gì; dây cà ra dây muống (tục ngữ)
giới từ
cho xứng đáng với ý nghĩa
học ra học, chơi ra chơi
trạng từ
qua thời gian nào đó
ra giêng
đến kết quả mong muốn
hiểu ra vấn đề; ép ra dầu
theo hướng phát triển
ngày càng xinh hẳn ra
đột nhiên nhận thấy
hoá ra là vậy; ra chị là họ hàng với tôi
Từ điển Việt - Việt
Ra
|
kí hiệu hoá học của nguyên tố ra-đi-um