Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
sống
[sống]
|
ridge; spine; back
to exist; to subsist; to live
She lived to be 95
To live for one's children
They lived on what they hunted and gathered
To live by buying and selling antiques
To spend one's days happily/peacefully
What will you do for a living in Saigon?
lively
This street is lively at night
alive
walking
undercooked
raw; uncooked
The raw and the cooked
Tell him not to eat uncooked food!
unripe
It's very dangerous to eat raw vegetables and unripe fruit
live
To cook a live lobster/a lobster alive
Chuyên ngành Việt - Anh
sống
[sống]
|
Sinh học
live
Từ điển Việt - Việt
sống
|
danh từ
Cạnh dày hoặc phần nổi gồ lên ở một số vật.
Sống dao; sống lưng.
động từ
Tồn tại bởi những tính chất trao đổi chất, sinh ra, lớn lên và chết.
Sống để bụng, chết mang theo (tục ngữ).
Trải qua một đời dài.
Sống thọ.
Ở thường xuyên tại một nơi nào đó.
Sống ở thành phố.
Duy trì sự tồn tại của mình bằng những phương tiện vật chất.
Kiếm sống bằng nghề mộc.
Có quan hệ trong tình trạng, hoàn cảnh nào đó.
Qua rồi cảnh sống cô đơn; sống riêng.
Cư xử với đời.
Sống nhân hậu.
tính từ
Trạng thái chưa chết.
Chôn sống.
Có đường nét sinh động, truyền cảm.
Bức tượng tạc rất sống.
Chưa nấu.
Thịt sống.
Nguyên liệu chưa qua chế biến.
Da sống.
Xay chưa kỹ.
Mẻ gạo sống, còn lắm thóc.
Chiếm đoạt tàn bạo, trắng trợn.
Cướp sống.