Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
say
[sei]
|
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo
lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề)
đọc bài
cầu kinh
thôi nói, ngừng nói
nói một vài lời
tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán
bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng
anh đã hứa anh sẽ làm việc đó
đồn
người ta đồn rằng...
nghe đồn
diễn đạt
diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay
viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ
bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu
anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không?
cho ý kiến về, quyết định về
không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng
anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào?
lấy, chọn (làm ví dụ)
ta lấy Trung quốc làm ví dụ
nội động từ ( said )
that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì
North America , that is to say the USA and Canada
bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa
tục nói
nói thật, nói hết
từ chối
đồng ý
(xem) nay
ra lệnh nói lên ý muốn của mình
(xem) go
điều anh nói hoàn toàn có căn cứ
Từ điển Việt - Anh
say
[say]
|
drunk
To get drunk on wine/beer
His father is permanently drunk; His father never sobers
To be/get travel-sick in buses
To get trainsick
Từ điển Việt - Việt
say
|
động từ
choáng váng, nôn nao do một tác dụng kích thích nào đó
say xe; rượu lạt uống lắm cũng say, người khôn nói lắm dẫu hay cũng nhàm (ca dao)
bị cuốn hút đến mức không còn nhớ hoặc biết gì nữa
thoắt thôi tay lại cầm tay, càng yêu vì nết, càng say vì tình (Truyện Kiều)
tính từ
ngủ rất sâu
thằng bé ngủ say
Từ điển Anh - Anh
say
|

say

say () verb

said (sĕd), saying, says (sĕz)

 

verb, transitive

1. To utter aloud; pronounce: The children said, "Good morning."

2. To express in words: Say what's on your mind.

3. a. To state as one's opinion or judgment; declare: I say let's eat out. b. To state as a determination of fact: It's hard to say who is right in this matter.

4. To repeat or recite: said grace.

5. To report or maintain; allege.

6. a. To indicate; show: The clock says half past two. b. To give nonverbal expression to; signify or embody: It was an act that said "devotion."

7. To suppose; assume: Let's say that you're right.

verb, intransitive

To make a statement; express oneself: The story must be true because the teacher said so.

noun

1. A turn or chance to speak: Having had my say, I sat down.

2. The right or power to influence or make a decision: Citizens have a say in the councils of government. All I want is some say in the matter.

3. Archaic. Something said; a statement.

adverb

1. Approximately: There were, say, 500 people present.

2. For instance: a woodwind, say an oboe.

interjection

Used to express surprise or appeal for someone's attention.

idiom.

I say

1. Used preceding an utterance to call attention to it: I say, do you have the time?

2. Used as an exclamation of surprise, delight, or dismay.

that is to say

In other words.

to say nothing of

And there is no need to mention. Used to allude to things that fill out an idea or argument: The yard is a mess, to say nothing of the house.

you can say that again Slang

Used to express strong agreement with what has just been said.

 

[Middle English seien, from Old English secgan.]

sayʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
say
|
say
say (adv)
approximately, about, roughly, around, give or take, at a guess, round about
antonym: exactly
say (n)
  • opinion, pennyworth, input, chance, turn, opportunity, voice, expression
  • input, voice, expression, influence, involvement, participation
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]