Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prisoner
['priznə]
|
danh từ
tù nhân, người bị giam giữ, người bị bắt nhốt; con vật bị nhốt
tù chính trị
một trại giam được xây lên để giam 1000 tù nhân
bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
bị cáo (nghĩa là phạm nhân đang đứng trước vành móng ngựa) có nhận tội hay không?
nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
bây giờ anh là tù nhân của chúng tôi và chúng tôi sẽ không thả anh ra nếu chúng tôi chưa nhận được tiền chuộc
anh ta bị quân lính nổi loạn cầm tù hai năm trên núi
con người khốn khổ đó là tù nhân của thói tham lam của chính y
Chuyên ngành Anh - Việt
prisoner
['priznə]
|
Kỹ thuật
chốt định vị
Xây dựng, Kiến trúc
chốt định vị
Từ điển Anh - Anh
prisoner
|

prisoner

prisoner (prĭzʹə-nər, prĭzʹnər) noun

1. A person held in custody, captivity, or a condition of forcible restraint, especially while on trial or serving a prison sentence.

2. One deprived of freedom of expression or action: "He was a prisoner of his own personalityof that given set of traits that . . . predisposed him to see the world in a certain way, to make certain moves, certain choices" (William H. Hallahan).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prisoner
|
prisoner
prisoner (n)
  • convict, inmate, jailbird (slang), political prisoner, prisoner of war, prisoner of conscience, detainee, recidivist
  • captive, hostage, kidnap victim
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]