Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
conscience
['kɔn∫ns]
|
danh từ
lương tâm
lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi
sau khi phạm tội, lương tâm cô ta bị cắn rứt
cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên; cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa
đó là vấn đề lương tâm
xem ease
lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
vì lương tâm
tự do tín ngưỡng
giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
làm trái với lương tâm
lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
có gan (dám) làm (nói) cái gì
(thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
coi cái gì là bổn phận phải làm
(xem) prick ( twinge , qualm , worm )
nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
conscience
|
conscience
conscience (n)
scruples, principles, ethics, integrity, sense of right and wrong, morality