Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
deep
[di:p]
|
tính từ
sâu
sông sâu
vết thương sâu
khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm
điều bí ẩn khó khám phá ra
âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội
sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm
nỗi buồn sâu xa
lòng biết ơn sâu sắc
học vấn uyên thâm
ảnh hưởng sâu sắc
nhà tư tưởng sâu sắc
tình cảm sâu sắc
am hiểu lòng người
ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào
ngập sâu trong bùn
nợ ngập đầu
miệt mài học tập
trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung
yêu say đắm
mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì)
trầm
giọng trầm
sẫm, thẫm, thắm (màu sắc)
màu sẫm
vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)...
điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế
giấc ngủ say
tội nặng
người nghiện rượu nặng
tiếng thở dài sườn sượt
sự lặng ngắt như tờ
chìm trong bóng tối dày đặc
(từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh
hắn là một thằng láu
gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn
(quân sự) đứng thành năm hàng
liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh
nổi nóng, nổi giận, phát cáu
deep mourning
đại tang
phó từ
sâu
đào sâu xuống đất
đi sâu vào chi tiết
muộn, khuya
làm việc đến tận khuya
nhiều
uống nhiều
đánh lớn (đánh bạc)
(tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi
danh từ
(thơ ca) ( the deep ) biển cả
( (thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương)
vực thẳm, vực sâu
(nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm
giữa
giữa mùa đông
lúc nửa đêm
Chuyên ngành Anh - Việt
deep
[di:p]
|
Hoá học
vực sâu; miền võng
Kỹ thuật
độ sâu; sâu
Sinh học
sâu
Toán học
sâu, sâu sắc
Vật lý
độ sâu; sâu
Xây dựng, Kiến trúc
vực sâu, vực thẳm
Từ điển Anh - Anh
deep
|

deep

deep (dēp) adjective

deeper, deepest

1. a. Extending far downward below a surface: a deep hole in the river ice. b. Extending far inward from an outer surface: a deep cut. c. Extending far backward from front to rear: a deep walk-in refrigerator. d. Extending far from side to side from a center: a deep yard surrounding the house. e. Far distant down or in: deep in the woods. f. Coming from or penetrating to a depth: a deep sigh. g. Sports. Located or taking place near the outer boundaries of the area of play: deep left field.

2. Extending a specific distance in a given direction: snow four feet deep.

3. Far distant in time or space: deep in the past.

4. a. Difficult to penetrate or understand; recondite: a deep metaphysical theory. b. Of a mysterious or obscure nature: a deep secret; ancient and deep tribal rites. c. Very learned or intellectual; wise: a deep philosopher. d. Exhibiting great cunning or craft: deep political machinations.

5. a. Of a grave or extreme nature: deep trouble; deepest deceit. b. Very absorbed or involved: deep in thought; deep in financial difficulties. c. Profound in quality or feeling: a deep trance; deep devotion.

6. Rich and intense in shade. Used of a color: a deep red.

7. Low in pitch; resonant: a deep voice.

8. Covered or surrounded to a designated degree. Often used in combination: waist-deep in the water; ankle-deep in snow.

9. Large in quantity or size; big: deep cuts in the budget.

adverb

1. To a great depth; deeply: dig deep; feelings that run deep.

2. Well along in time; late: worked deep into the night.

3. Sports. Close to the outer boundaries of the area of play: played deep for the first three innings; ran deep into their opponents' territory.

noun

1. a. A deep place in land or in a body of water: drowned in the deep of the river. b. A vast, immeasurable extent: the deep of outer space.

2. The extent of encompassing time or space; firmament.

3. The most intense or extreme part: the deep of night.

4. The ocean.

5. Nautical. A distance estimated in fathoms between successive marks on a sounding line.

idiom.

deep down

At bottom; basically: Deep down, she was still a rebel.

in deep water

In difficulty.

 

[Middle English dep, from Old English dēop.]

deepʹly adverb

deepʹness noun

Synonyms: deep, abysmal, profound. The central meaning shared by these adjectives is "extending far downward or inward from a surface": a deep lake; falling from a cliff through abysmal space; a profound glacial chasm.

Antonyms: shallow.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
deep
|
deep
deep (adj)
  • bottomless, profound, unfathomable, subterranean, cavernous, yawning, abysmal
    antonym: shallow
  • low, rumbling, booming, sonorous, resonant, rich
    antonym: shrill
  • profound, unfathomable, multifaceted, multilayered, mysterious, meaningful
    antonym: facile
  • deep-seated, innate, inherent, entrenched, subconscious, deep-rooted, hidden
    antonym: superficial
  • intense, profound, concentrated, immersed, absorbed
    antonym: superficial
  • hidden, secret, arcane, mysterious, silent, untold, inscrutable
    antonym: open
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]