Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
case
[keis]
|
danh từ
trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
trong trường hợp của hắn ta
ở trong một hoàn cảnh đáng buồn
(y học) trường hợp, ca
các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện
trường hợp phải nằm
trường hợp nhẹ có thể đi được
vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng
được kiện
(ngôn ngữ học) cách
thí dụ thích hợp với vấn đề đang bàn cãi
như sẽ được hoàn cảnh quyết định
Ngày mai có thể có thông báo về việc này - hoặc không có, tùy theo tình hình
trong bất cứ tình huống nào; bất luận thế nào
trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không
nếu
nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
trong trường hợp cái gì xảy ra, nếu cái gì xảy ra
trong trường hợp khẩn cấp
(just ) in case ...
phòng hờ...; phòng khi...
Trời có thể mưa - anh nên mang ô theo thì hơn (ngộ nhỡ trời mưa)
trong trường hợp đó; nếu vậy
Anh không thích công việc của anh ư? Nếu vậy sao anh không xin thôi?
không phải như thế, không đúng như thế
ủng hộ cái gì
bản báo cáo đưa ra những lý lẽ mạnh mẽ ủng hộ việc giatăng chi tiêu cho các bệnh viện
trình bày lý lẽ của mình
được đáp ứng; được thoả mãn
đề nghị này của anh khó mà được thoả mãn
chứng minh trường hợp/quan điểm
danh từ
hộp; hòm; thùng
một hộp nữ trang
một hộp bút chì
một thùng sâm banh
(ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn)
chữ thường
chữ hoa
ngoại động từ
bỏ (cái gì) vào thùng, hòm, hộp
xem xét một địa điểm thật kỹ (trước khi trộm cắp ở đó)
Chuyên ngành Anh - Việt
case
[keis]
|
Hoá học
hòm máy, bao máy; trường hợp; ống chống (khoan)
Kinh tế
(tủ, két) nhỏ
Kỹ thuật
trường hợp; vỏ, cái bao, hộp; thân khung
Sinh học
vỏ
Tin học
trường hợp
Toán học
trường hợp; vỏ, cái bao, hộp; thân khung
Vật lý
trường hợp; vỏ, cái bao, hộp; thân khung
Xây dựng, Kiến trúc
hộp, ngăn; vỏ; lớp (thấm cacbon)
Từ điển Anh - Anh
case
|

case

case (kās) noun

In text processing, an indication of whether one or more alphabetic characters are capitalized (uppercase) or not (lowercase). A case-sensitive program or routine distinguishes between uppercase and lowercase letters and treats the word cat as totally distinct from either Cat or CAT. A case-sensitive program that also separates capitalized and lowercased words would list Arkansas before aardvark or antimony, even though its alphabetic position follows both lowercased words.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
case
|
case
case (n)
  • circumstance, situation, instance, event, occasion, incident
  • argument, reason, defense, justification, rationale, basis
  • job, project, commission, assignment, task, problem, issue
  • court case, legal action, lawsuit, suit, indictment, litigation
  • instance, item, example, illustration, paradigm, a case in point
  • container, holder, box, casing, cover, glasses case, crate, pencil case, folder
  • suitcase, overnight case, weekend case, briefcase, attaché case, carrycase, travel case
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]