cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
 đem lại cho tôi một tách trà
 đưa anh ta lại thăm tôi
 đưa ra
 đưa ra lời buộc tội
 đưa ra một lý lẽ
 làm cho, gây cho
 làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt
 làm cho ai thấy được cái gì
 làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
 đem trả lại, mang trả lại
 làm nhớ lại, gợi lại
 đem xuống, đưa xuống, mang xuống
 hạ xuống, làm tụt xuống
 hạ giá hàng hoá
 hạ, bắn rơi (máy bay, chim)
 hạ bệ, làm nhục (ai)
 mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai)
 mang lại lụn bại cho ai
 sản ra, sinh ra, gây ra
 đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra
 anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không?
 cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra!
 (kế toán) chuyển sang
 đưa vào, đem vào, mang vào
 thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen)
 cứu
 cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn
 dẫn đến, gây ra
 làm cho phải bàn cãi
 đưa ra, mang ra, đem ra
 nói lên
 xuất bản
 xuất bản một cuốn sách
 làm nổi bật, làm lộ rõ ra
 làm nổi bật nghĩa
 giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...)
 làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
 làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
 làm cho thay đổi ý kiến theo
 giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
 dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho
 đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện
 đưa ra ánh sáng; khám phá
 làm cho xảy ra
 kết thúc, chấm dứt
 làm cho ai thấy phải trái, làm cho ai phải biết điều
 (hàng hải) dừng lại, đỗ lại
 gom lại; nhóm lại, họp lại
 kết thân (hai người với nhau)
 làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
 đem lên, mang lên, đưa ra
 nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
 được giáo dục theo tinh thần cộng sản
 làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo
 lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề)
 làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu
 đưa ra toà
 làm cho cả rạp vỗ tay nhiệt liệt
 làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu
 làm cho ai hiểu một sự thật
 phát huy
 dùng, sử dụng
 dùng sức ép đối với ai
 hướng về, chĩa về
 chĩa đại bác về phía quân thù