Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
wreck
[rek]
|
danh từ
xe, máy bay... bị hỏng nặng (nhất là do tai nạn); xác tàu/xe
vụ va chạm đã biến chiếc xe hơi thành một đống sắt vụn
chiếc tàu bị hủy hoại hoặc hỏng nặng (nhất là trong một con cơn bão); tàu chìm; tàu hư hại
hai chiếc tàu bị đắm chắn lối vào cảng
sự sụp đổ mọi hy vọng của nó
( số nhiều) đống hoang tàn đổ nát
tìm xác chết trong đống gạch vụn
người suy nhược; người tàn phế
cơn đột quỵ đã biến ông ta thành một kẻ tàn phế
sự lo lắng về chuyện làm ăn đã biến bà ta thành người suy nhược thần kinh
ngoại động từ
làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
những xe ô tô hỏng nằm la liệt trên đường
làm sụp đổ hy vọng của ai
làm thất bại một kế hoạch
(hàng hải) làm đắm (tàu)
họ bị đắm tàu ngoài khơi bờ biển châu Phi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
wrecked
|
wrecked
wrecked (adj)
  • exhausted, worn-out, bushed (informal), done (informal)
  • intoxicated, drunk, tanked-up (slang), legless (UK, informal)