Hán Việt: ĐÂU
1. túi。(兜儿)口袋一类的东西。
网兜儿。
túi lưới
裤兜儿。
túi quần
中山服有四个兜儿。
áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
2. bọc; đùm; túm。做成兜形把东西拢住。
小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。
trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
老大娘用手巾兜着几个鸡蛋。
bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
3. vòng; vòng vòng; lượn。绕。
兜抄
đánh vòng; đánh từ ba phía
兜圈子
vòng quanh
许多感想兜上心头。
nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
4. đi chào hàng; đi bán hàng rong。招揽。
兜销
chào hàng; bán rao
兜生意
đi chào hàng
5. bao; gánh chịu; gánh vác; chịu trách nhiệm。承担或包下来。
没关系,有问题我兜着。
không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.
6. đáy túi; lật tẩy。兜底。
把他的老底全给兜出来。
lật tẩy nó rồi.
7. thẳng vào; hướng vào; nhằm vào。正对着;冲着。
兜头盖脸
nhằm vào đầu vào mặt
8. gốc; khóm; bụi。同'篼'。