Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[cuī]
|
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: THÔI, TỒI
1. thúc; giục; thúc giục; hối thúc; giục giã; xúc tiến; tiến hành; giải quyết。叫人赶快行动或做某事。
图书馆来信,催 他还书。
thư viện gởi thư đến giục anh ta trả sách.
2. thúc; giục; trợ (làm cho sanh nở hay ngủ được nhanh)。使事物的产生和变化加快。
催 生。
trợ sanh.
催 眠。
thôi miên.