Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đến
|
động từ
đạt tới đích; tới nơi
đến trường; đến nhà vừa thấy tin nhà (Kiều)
điểm kết thúc
đến đích
bắt đầu xuất hiện
mùa mưa đến; cơ hội đã đến tình cờ
kết từ
hướng của hoạt động
nghĩ đến việc ấy lại thấy lo
giới hạn, mức độ của sự việc
làm việc đến tối; nghỉ đến cuối tháng
trạng từ
rất
đi đến mỏi cả chân
kết quả của của một hiện tượng nào đó
mừng đến phát khóc; dao mài đến sắc
Từ điển Việt - Pháp
đến
|
arriver; venir; parvenir; se transporter sur
le train est arrivé
venir à l'école
ous parvenons à un col
la police s'est transportées sur les lieux
à; pour; vers; sur
Từ Hà Nội đến Huế
de Hanoï à Huê
penser à sa mère
le premier pas vers la vérité
avoir de l'influence sur
jusque; même
du haut jusqu'en bas
il m'accompagne jusque chez moi
même l'homme robuste ne peut pas supporter cette odeur
qui ne vient à l'heure dîne par coeur
vogue la galère
jusqu'au moindre détail ; parfaitement ; sans aucune omission
à Pâques ou à la Trinité
đến mùa quýt ( thông tục)
à la saint glinglin