Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mùa
|
danh từ
mỗi phần của năm
ở nước ta một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông
khoảng thời gian có đặc điểm và diễn biến khí hậu
mùa mưa; mùa gió chướng
khoảng thời gian có những đặc điểm về sản xuất nông nghiệp
được mùa lúa úa mùa cau (tục ngữ); mùa cam
khoảng thời gian tiến hành chung một hoạt động
mùa cưới; mùa thi
tính từ
lúa gieo cấy vào tháng năm, tháng sáu và thu hoạch vào cuối tháng mười, tháng mười một
cấy mùa
Từ điển Việt - Pháp
mùa
|
saison
les quatre saisons de l'année
époque
époque des examens
temps des moissons
récolte
rizière à une récolte par an
riz de la principale récolte
repiquer du riz de la principale récolte; repiquer du riz du dixième mois
de la principale récolte
riz de la principale récolte; riz du dixième mois