Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hay
|
động từ
biết được cái mình thấy là thực
Còn không biết, hết không hay (Tục ngữ)
liệu cách xử lý
làm đến đâu hay đến đó
tính từ
gây được cảm xúc tốt đẹp
bản nhạc hay; bộ phim hay
có khả năng cao
một kế hoạch hay
dáng vẻ dễ ưa, xinh xắn
đứa trẻ trông hay nhỉ
nhiều tính tốt
người hay
có tác dụng
bác sĩ hay
phụ từ
lặp lại thường xuyên
tôi hay đi ngang đấy; việc đó hay xảy ra
kết từ
chọn một trong hai
không biết nên mua hay không; anh về bằng ô tô hay xe máy?
đúng như nhau
tôi hay anh
Từ điển Việt - Pháp
hay
|
connaître; savoir; être au courant de
il m'a fait connaître qu'il partirait
je ne sais rien de cette affaire
il est au courant de cette affaire
bon; beau; joli; intéressant; chic; attachant; captivant; excellent; avantageux; efficace
bon cheval
bon argument
beau livre
joli vers
détail intéressant
roman attachant
film captivant
exellente idée
affaire avantageuse
remède efficace
bon; calé
médecin calé
(mỉa mai) curieux; bizarre
tu es vraiment curieux
c'est bizarre ! qui lui a dit de venir ?
souvent; fréquemment
il est souvent absent
cela arrive fréquemment
elle chante souvent et elle chante bien
ou; ou bien
son père ou sa mère
partir ou rester
ou bien le noir , c'est kif-kif
(redoublement ; sens atténué) asseez joli ; assez beau ; assez intéressant
histoire assez intéressante
l'expérience fait le maître