Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bộ
|
danh từ
cái biểu hiện bên ngoài như: cử chỉ, cách đi đứng, dáng vẻ...
rung đùi ra bộ đắc ý
khả năng (ý mỉa mai)
bộ nó mà làm ăn được gì
tập hợp những vật cùng loại với nhau
bộ bàn ghế; bộ ấm chén; bộ quần áo
tập hợp những khí cụ , thiết bị có một chức năng công dụng nhất định
bộ giải mã; bộ khuếch đại âm thanh
nhóm phân loại sinh học, dưới lớp trên họ
bộ rùa trong lớp bò sát
nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên những nét giống nhau
tra từ điển tiếng Hán theo bộ; bộ Thuỷ
cơ quan trung ương cấp cao lãnh đạo và quản lí một ngành công tác
bộ giáo dục và đào tạo
cơ quan chỉ huy tối cao của một chính đảng, một đoàn thể chính trị
bộ chính trị; đảng bộ tỉnh
bước chân; bước đi
đi bộ dạo phố
mặt đất, đất liền; đường đi trên cạn
bỏ thuyền lên bộ
Từ điển Việt - Pháp
bộ
|
ensemble; collection; jeu; service; batterie; train
ensemble mobilier
ensemble de plage
collection de timbres
jeu de boutons
un jeu de cartes
un jeu d'échecs
service à thé
service de porcelaine
batterie de piles
batterie de cuisine
(cơ khí, cơ học) train d'engrenages
(sinh vật học, sinh lý học) ordre
ordre des coléoptères
clé (des caractères chinois)
consulter un dictionnaire chinois suivant les clés
ministère, département; portefeuille
ministère des Affaires Etrangères
ministère de l'Intérieur
département de la Justice
ministre sans portefeuille
manière; air; mine; aspect
faire des manières
avoir l'air orgueilleux
avoir une mine joyeuse
(nghĩa xấu, thông tục) type; espèce
qu'est-ce qu'il peut faire, ce type?
(tiếng địa phương) semble-t-il
vous croyez, semble-t-il, que j'ai oublié
à pied
aller à pied
à terre; sur terre
descendre à terre
piéton