Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
anh
|
danh từ
người con trai được mẹ sinh trước mình
Anh tôi hơn tôi năm tuổi.
người đàn ông còn trẻ; người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình
Anh bộ đội; anh về cho tôi đi nhờ với nhé
loài chim giống chim yến
Điều đâu lấy yến làm anh. (Truyện Kiều)
đại từ
người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu hoặc em mình
Anh đi mình nhé!; em thưa hộ với mẹ anh đi công việc; anh thề chỉ yêu mình em
từ cha mẹ, người lớn tuổi gọi con trai con rể hoặc người đàn ông còn trẻ
Anh lớn nhất trong nhà phải làm gương cho các em đấy nhá!
Từ điển Việt - Pháp
anh
|
grand frère
c'est mon grand frère
cousin (fils d'un grand frère ou d'une grande soeur du père ou de la mère)
(nom générique désignant un homme encore jeune)
un jeune homme
un jeune soldat
un jeune cadre
vous; tu; toi (appelant son grand frère, son mari, le mari de sa grande soeur, les fils du grand frère ou de la grande soeur de son père ou de sa mère)
vous (appelant un jeune homme, un ami)
je; moi (quand on s'adresse à sa femme, à son petit frère, à un garçon ou à un homme plus jeune que soi)
(ít dùng) il; lui (nói tắt của anh ấy , anh ta )
la femme de Mao est gravement malade, il est très triste
c'est la poêle qui se moque du chaudron