Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
hàng dệt bằng tơ lụa nõn, thường được nhuộm đen
quần là áo lượt
động từ
làm cho quần áo thẳng nếp bằng một vật truyền nhiệt có mặt phẳng
là chiếc áo dài đi dự hội nghị
chuyển từ trên cao xuống gần sát một mặt phẳng
cành liễu là xuống mặt ao
vị ngữ chỉ nguyên nhân và kết quả hoặc nội dung nhận thức
làm như thế là đúng; hôm nay là ngày lễ kỷ niệm quốc khánh
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu là nội dung của điều vừa nói đến
hễ nói là làm
trạng từ
từ biểu thị ý tự nhiên hoặc nhận định chủ quan của người nói
bức tranh rất là đẹp
từ khẳng định một mức độ, một trạng thái tác động đến người nói
đến đâu cũng thấy người là người
Từ điển Pháp - Việt
|
phó từ
đó, đấy; chổ kia, đàng kia, đàng ấy
ngồi xuống đây
người đàn ông đó
ở chỗ
hãy ở lại chỗ mà anh hiện ở
chỗ thì
chỗ thì người ta làm việc, chỗ thì người ta chơi
sau đó ít lâu
xem çà
cho nên...; hậu quả là...
từ đây đến đó; từ nay đến lúc ấy
đến mức đó
bó buộc phải thế; không làm khác được
giữ nhiều chức vụ
qua nơi đó; gần đó
ta hãy qua nơi đó
theo cách đó, theo những từ đó, qua đó
qua đó ta phải hiểu thế nào?
đó là chuyện quan trọng
thán từ
này! thôi! (để khích lệ hay an ủi)
thôi, bình tỉnh lại!
Từ điển Việt - Pháp
|
repasser
fer à repasser
raser
avion qui rase le sol
être; constituer
nous sommes Vietnamiens
cette action est un délit
égaler; faire
deux et deux font quatre
que; comme; en tant que
je pense que vous avez raison
elle a été choisie comme secrétaire
en tant que directeur , il doit bien gérer cette usine
pour
passer pour savant
(marquant la conséquence, non traduit)
quand il l'a dit , il le fait