Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhà
|
danh từ
công trình xây dựng để ở
nhà không móng như bóng không người (tục ngữ)
nơi ở của một gia đình
còn ai dám chứa vào nhà nữa đây (Truyện Kiều)
những người cùng dòng máu sống trong một gia đình
nhà tôi có năm người
tập hợp những vua thuộc cùng một triều đại
nhà Lý; nhà Nguyễn
quang cảnh bên trong
nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tục ngữ)
người hoặc những gì có quan hệ gần gũi với mình
cây nhà lá vườn
thú vật được thuần dưỡng
chó nhà hiền hơn chó rừng
từ chỉ người khác với ý thân mật hoặc coi thường
nhà chị mới đi đâu về đấy ạ!
người chuyên hoạt động trong một lĩnh vực, ngành nghề
nhà biên kịch
gia đình, về mặt của cải, đạo đức
nhà nghèo
từ vợ, chồng nói chuyện với người khác
nhà tôi đi chợ sắp về, chị chờ tí
đại từ
từ dùng cho vợ, chồng gọi nhau
nhà trông con để em nấu cơm
tính từ
thuộc về một gia đình, một tập thể
nơi đây có chị em nhà (tục ngữ); nước nhà
Từ điển Việt - Pháp
nhà
|
maison ; demeure ; habitation ; logis ; domicile
maison en briques
orner son logis (sa demeure)
changer d'habitation
acheter une maison
livrer à domicile
famille
famille de bonne éducation
(mot désignant un bâtiment utilisé à certaines fins) xem nhà ăn ; nhà bếp ; nhà xe
dynastie
Nhà
dynastie des Lê
de la famille ; à soi
plante du jardin de la famille; plante de son jardin
privé ; à soi
voiture privée
domestique (opposé à sauvage)
bœuf domestique
tu ; toi (en s'adressant en termes affectueux à sa femme ou à son mari)
occupe-toi de l'enfant chéri je vais au marché
(mot désignant s'adonnant à certaines activités ou exerçant certaines professions)
mathématicien
homme d'affaires
révolutionnaire
spécialiste
à vau-l'eau
qui langue a , à Rome va