Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rồi
|
động từ
xong
thôi thì một thác cho rồi, tấm lòng phó mặc trên trời, dưới sông (Truyện Kiều)
tính từ
ngồi không; không có việc gì để làm
ăn không ngồi rồi (tục ngữ)
hết
của đời ông mệ để cho, mần không ăn có của kho cũng rồi (ca dao)
trạng từ
đã xong
tôi gửi thư rồi
sắp kết thúc
mấy phút nữa đến rồi
điều sắp xảy ra
trước sau rồi họ cũng biết
kết từ
điều sắp nêu xảy ra liền sau điều vừa nói
nói lời thì giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
rồi
|
achevé; fini; terminé; accompli
travail non encore fini
fait accompli
oisif
rester oisif
déjà
j'ai déjà mangé
il est déjà parti
puis; ensuite; après
travaillez d'abord vous vous amuserez ensuite
ils entraient puis sortaient
on verra après
tu ne m'écoutes pas mon enfant, tu auras (après) à t'en repentir
bien
Tất nhiên rồi
bien naturellement