Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sứ
|
danh từ
(từ cũ) chức quan được phái đi giao thiệp với nước ngoài
đi sứ; quan sứ
chức công sứ đứng đầu một tỉnh, thời Pháp thuộc
đại
hoa sứ
đồ gốm có tráng men, dùng cho việc ăn uống, trang trí
bát đĩa sứ; lọ sứ
Từ điển Việt - Pháp
sứ
|
(thực vật học, địa phương) frangipanier.
fleur de frangipanier.
porcelaine
(từ cũ, nghĩa cũ) ambassadeur; envoyé du roi.
administrateur résident
(từ cũ, nghĩa cũ) résidence.