Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lên
|
động từ
chuyển đến vị trí cao hơn
lên đèo
chuyển đến vị trí phía trước
lên bảng trả bài
đạt đến một quyền lợi, một vị trí cao hơn
lên bậc lương; lên chức
hình thành dần trên bề mặt
người lên sởi; lúa lên đòng
(trẻ) đến một tuổi nào đó
cháu đã lên bốn
làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh
lên kế hoạch
tăng về độ cao
giá cả lên vùn vụt
phát triển từ ít đến nhiều
lửa bùng lên; lớn lên
phạm vi tác động lên mặt trên của sự vật
treo đồng hồ lên tường; việc ấy được đưa lên báo
phụ từ
biểu thị ý thúc giục, động viên
cố lên!
Từ điển Việt - Pháp
lên
|
monter; s'élever
monter en auto
monter en grade
l'avion s'élève difficilement
hausser
hausser la voix
gagner
j'ai gagné cinq kilos de poids
être âgé de (en parlant des enfants)
enfant qui est âgé de trois ans
être atteint (de certaines maladies)
être atteint de rougeole
sur
monter sur le toit
graver sur bois
tantôt aigu , tantôt grave ; très mélodieux (en parlant d'une musique ...)
s'élever à ; atteindre
la somme atteint trois millions
passer par de rudes épreuves
aujourd'hui chevalier , demain vacher
mener une vie opulente