Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cứng
|
tính từ
chịu được tác động; không bị biến dạng
đất cứng
rắn
cứng như đá
mất khả năng vận động
chân tay tê cứng; nằm chết cứng
thiếu sự mềm mại
điệu bộ cứng
thiếu linh hoạt trong đối xử
thái độ sự việc cứng
trẻ nhỏ khoẻ mạnh
thằng bé cứng
giữ nguyên tính chất; vững vàng
lí lẽ cứng
thức ăn có vị mặn
món xào cho nhiều nước mắm, cứng quá
giỏi
trong lớp con bé học cứng nhất
không hở, không xê dịch được
người xem chật cứng; buộc chặt cứng
Từ điển Việt - Pháp
cứng
|
dur; rigide; raide
dur comme le fer
livre à couverture rigide
col raide d'empois
solide; ferme
raison très solide
muscles fermes
(thông tục) fort; calé; capable
fort (calé) en mathématiques
engourdi; sans souplesse
démarche engourdie
écriture sans souplesse
(redoublement ; sens atténué)
on ne peut résister à l'adversité que quand on est ferme