Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quen
|
động từ
thường tiếp xúc hay có quan hệ giao thiệp
chim quyên ăn trái nhăn lồng, thia thia quen chậu, vợ chồng quen hơi (ca dao); chỉ vì điếu thuốc, miếng giầu nên quen (ca dao)
thành nếp trong sinh hoạt, đời sống hàng ngày
quen tập thể dục sáng; ngủ ngày quen mắt, ăn vặt quen mồm (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
quen
|
connaître; avoir des relations avec
ils se sont connus en France
chercher à connaître un homme influent
s'habituer à; être habitué à; s'accoutumer à
être habitué au froid
commencer à s'accoutumer à son nouveau travail
avoir l'habitude de
avoir l'habitude de se lever tôt
familier ; habituel
chemin familier
un visiteur habituel; un familier
faire payer plus cher aux connaissances
se faire à (une genre de vie)