Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lèn
|
danh từ
núi đá có vách cao dựng đứng
động từ
nhồi thêm vào cho thật chặt
lèn bông vào gối
đoạt được bằng sức mạnh hay mánh khoé
lèn công trạng
4. bán đắt
Từ điển Việt - Pháp
lèn
|
(địa lý, địa chất) chaîne de montagnes rocheuses
tasser; serrer
être serrés comme des sardines
tasser du linge dans la valise
(thông tục) faire payer cher
faire payer plus cher aux connaissances