Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nào
|
đại từ
hỏi về cái mình muốn biết cụ thể
anh biết tôi khi nào?
từ để chỉ ra mà không cần nói cụ thể
sách nào anh muốn mượn?
từ chỉ bất cứ ai, việc gì,...
cô nào cũng xinh; ăn cây nào rào cây ấy (tục ngữ)
phụ từ
biểu thị ý chưa được rõ
chưa đi nào biết đường xa hay gần (tục ngữ); trông theo nào thấy đâu nào (Truyện Kiều)
trạng từ
từ biểu thị ý thuyết phục
bé ngoan nào, mẹ thương
biểu thị nhiều sự vật, sự việc phức tạp
nào đi chợ, nào làm cơm, nào giặt quần áo,...
cảm từ
ý thúc giục
đi nhanh nào! ăn đi nào
Từ điển Việt - Pháp
nào
|
quel; lequel
quel jour?
parmi ces livres , lequel préférez-vous?
n'importe que; n'importe qui; tout; tous; chaque; quelque...que
il pleut tous les jours
n'importe quel livre fera l'affaire
tout le monde est content
quelque raison qu'il donne, il sera puni
(devant un verbe) pas; ne pas; ne point
je ne le sais point
et
et les femmes, et les enfants
allons! voyons!
allons! en route
voyons! sautez