Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thì
|
danh từ
thời kì cơ thể đang phát triển mạnh về tâm, sinh lí
tuổi dậy thì; quá lứa lỡ thì (tục ngữ)
thời điểm tốt nhất để thu được kết quả tốt
ơn trời mưa nắng phải thì, nơi thì bừa cạn nơi thì cày sâu (ca dao)
thời tiếp diễn của hành động, trạng thái
thì hiện tại
kết từ
biểu thị điều tất yếu sẽ xảy ra
có đi thì nhớ viết thư về
sự tương ứng trái ngược nhau của hai sự việc
tham thì thâm (tục ngữ); thuyền tình vừa ghé tới nơi, thì đà trâm gãy bình rơi bao giờ (Truyện Kiều)
biểu thị điều sắp nói nhấn mạnh điều vừa nêu
thời gian thì ít mà công việc thì gấp
việc này vừa xong lại tiếp ngay đến sự việc khác
cháu nó vừa đi thì anh đến
mỉa mai, tỏ ý không đồng tình với người đối thoại
ừ, mày thì giỏi rồi!
trạng từ
ý nhấn mạnh vào điều muốn nói
thì tôi đã nói rồi mà!
Từ điển Việt - Pháp
thì
|
fleur de l'âge.
un garçon dans la fleur de l'âge.
saison ; époque.
juste à l'époque de maturation des longanes.
temps.
mouvement en trois temps.
(cũng như thời )
alors (souvent ne se traduit pas).
vous avez faim, mangez quelque chose alors
rentrez si vous le voulez
si tu es paresseux, tu échoueras à l'examen.
mais .
beau physiquement mais de conduite mauvaise.
(mot utilisé pour renforcer une idée ; ne se traduit pas).
des mains malpropres, des vêtements barbouillés.
que.
qu' il parle.
mais quoi.
mais quoi, personne ne contraire vos idées.