Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đang
|
động từ
nhận làm một việc
bản báo cáo đang được thực hiện
cáng đáng
việc ấy tôi nào đang nổi
bằng lòng như thế
nể lòng có lẽ cầm lòng cho đang (Kiều)
phụ từ
sự diễn biến của một việc trong hiện tại
tôi đang học bài thi; xe anh ta đang sửa
một sự việc, hiện tượng diễn ra khi một sự việc khác xảy ra
anh ấy đến thăm khi tôi đang đọc sách
Từ điển Việt - Pháp
đang
|
avoir le cœur de (souvent employé dans les tours négatifs)
on n'aurait pas le coeur à agir de la sorte
(cũng nói đương ) se charger de; prendre en main
ne pouvoir se charger de cette affaire
en train; en cours; en voie
en train de travailler
travail en cours
plaie en voie de cicatrisation
durant
durant la nuit