Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lành
|
tính từ
còn nguyên vẹn
trâu què đền trâu lành (tục ngữ)
hiền hậu, không làm hại người khác
người lành
tốt cho sức khoẻ
món ăn lành
mau khỏi bệnh
da lành, vết thương mau khỏi
động từ
khỏi đau; khỏi bệnh
bệnh không dễ lành đâu
Từ điển Việt - Pháp
lành
|
doux; bonhomme
un père doux
en bon état; non déchiré
vêtements en bon état ; vêtements non déchirés
inoffensif; bénin
chien inoffensif
salubre; sain
air salubre
guéri
le malade est guéri
faste; bénéfique
jour faste
ménage déuni , où le mari cherche la petite bête à sa femme
bonne renommée vaut mieux que ceinture dorée