Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngọt
|
tính từ
có vị như vị của đường, mật
ngọt như mía lùi (tục ngữ)
ngon dịu
cơm dẻo canh ngọt (tục ngữ)
trạng từ
lời nói, âm thanh khéo léo, dễ nghe
nói ngọt lọt đến xương (tục ngữ)
thấm thía
Từ điển Việt - Pháp
ngọt
|
sucré
un mets sucré
doux; délicieux
eau douce
un potage délicieux
doucereux; mielleux
paroles doucereuses
(tiếng địa phương) tranchant
un couteau très tranchant
parfaitement ; admirablement
l' acteur s' identifie admirablement à son personnage
sucreries
on prend plus de mouches avec le miel qu'avec du vinaigre
(redoublement; sens atténué) légèrement sucré
plus fait douceur que violence