Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cứ
|
động từ
dựa theo để hành động
cứ đà ấy mà làm
danh từ
nơi làm đồn trú để chuẩn bị tiến hành chiến tranh
rút về cứ
phụ từ
vẫn thực hiện, bất chấp chuyện không hay
trời mưa to mà nó cứ đi; biết là khó vẫn cứ làm
sự lặp lại của một việc
cứ ba mươi phút đồng hồ báo giờ một lần
trạng từ
khẳng định; quyết tâm
cứ nói thẳng, việc gì phải ngại; cần gì cứ cho tôi biết
Từ điển Việt - Pháp
cứ
|
(tiếng địa phương) base de la résistance (pendant la guerre de résistance contre les envahisseurs)
quand-même; tout de même
il pleut , mais je pars quand même
entrez tout de même
conformément à; d'après
à raison de; sur la base de