Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thơ
|
danh từ
nghệ thuật dùng ngôn ngữ giàu tình cảm, hình ảnh để thể hiện nội dung
đòi phen nét vẽ, câu thơ, cung cầm trong nguyệt nước cờ dưới hoa (Truyện Kiều);
xin chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót đèn mờ thiếp khêu (ca dao)
thư
viết lá thơ
tính từ
vẻ đẹp nên thơ
phong cảnh rất thơ
còn nhỏ tuổi
thuở còn thơ ngày hai buổi đến trường (Giang Nam)
Từ điển Việt - Pháp
thơ
|
(variante phonétique de thư ) lettre
recevoir une lettre de son ami
poésie ; poème.
composer un poème ; faire de la poésie.
vers.
une oeuvre en vers
poétique
inspiration poétique
un paysage très beau, très poétique.
en bas âge
éduquer ses enfants dès leur bas âge (dès qu'ils sont encore en bas âge).
poésie
la poésie d'un tableau
versifier
versification